Skip to main content

[FILE EXCEL] THUẾ NHẬP KHẨU MỸ PHẨM 2019

| admin

[FILE EXCEL] THUẾ NHẬP KHẨU MỸ PHẨM NĂM 2019

Bạn muốn nhập khẩu mỹ phẩm vào Việt Nam trước tiên phải làm công bố mỹ phẩm, sau đó nhập khối lượng hàng lớn để tránh phát sinh chi phí lưu kho nếu như hàng về rồi mà chưa có công bố. 

Ngoài công bố mỹ phẩm, doanh nghiệp cần biết :

  • Thuế nhập khẩu mỹ phẩm thông thường là bao nhiêu %? 
  • Thuế nhập khẩu mỹ phẩm ưu đãi đặc biệt trong trường hợp có C/O từ 1 số nước là bao nhiêu
  • Mã Hs code từng loại mỹ phẩm như thế nào?

Từ kinh nghiệm thực tế GOLDTRANS đã làm dịch vụ nhập khẩu mỹ phẩm cho rất nhiều khách hàng từ các nước khác nhau và từ biểu thuế Xuất nhập khẩu 2019, GOLDTRANS xin gửi tới các bạn file excel tổng hợp biểu thuế nhập khẩu mỹ phẩm 2019 bao gồm: 

  • Mã Hs code một số loại mỹ phẩm thông dụng
  • Thuế nhập khẩu mỹ phẩm từ Mỹ
  • Thuế nhập khẩu mỹ phẩm từ Hàn Quốc 
  • Thuế nhập khẩu mỹ phẩm từ Trung Quốc
  • Thuế nhập khẩu mỹ phẩm từ Nhật
  • Thuế nhập khẩu mỹ phẩm từ các nước ASEAN 
  • Thuế nhập khẩu mỹ phẩm từ Nga và các lước Liên minh kinh tế Á – Âu

Các bạn tra cứu tại đây nhé :

Mã Hs code

Tên mặt hàng

Thuế NK thông thường
(%)

NK từ Hàn
dùng C/O form VK
(%)

NK từ Hàn
dùng C/O form AK
(%)

NK từ TQ
dùng C/O form E
(%)

NK từ Nhật
dùng C/O form VJ
(%)

NK từ các nước ASEAN
dùng C/O form D
(%)

NK từ Mỹ
(%)

NK từ Châu Âu
(%)

NK Từ Nga+ LM KT Á-Âu
dùng C/O form EAV
(%)

3303000

Nước hoa và nước thơm

20

18

20

0

3

0

18

18

9.8

3304

Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân.

33041000

– Chế phẩm trang điểm môi

20

20

20

0

4

0

20

20

10.9

33042000

– Chế phẩm trang điểm mắt

22

20

20

0

4

0

22

22

12

33043000

– Chế phẩm dùng cho móng tay và móng chân

22

11

20

0

3

0

22

22

12

 

– Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33049100

– – Phấn, đã hoặc chưa nén

22

12.5

20

0

4

0

22

22

12

330499

– – Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33049920

– – – Kem ngăn ngừa mụn trứng cá

10

5

20

0

1

0

10

10

1.7

33049930

– – – Kem và dung dịch (lotion) bôi mặt hoặc bôi da khác

20

10

20

0

3

0

20

20

10.9

33049990

– – – Loại khác

20

10

20

0

3

0

20

20

10.9

3305

Chế phẩm dùng cho tóc.

330510

– Dầu gội đầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33051010

– – Có tính chất chống nấm

15

0

0

0

1

0

15

15

8.2

33051090

– – Loại khác

15

0

0

0

3

0

15

15

9.3

33052000

– Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc

15

18

20

0

 

0

15

15

9.3

33053000

– Keo xịt tóc (hair lacquers)

15

0

0

0

3

0

15

15

9.3

33059000

– Loại khác

20

10

20

0

3

0

20

20

10.9

3306

Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả bột và bột nhão làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss), đã đóng gói để bán lẻ.

330610

– Sản phẩm đánh răng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33061010

– – Bột và bột nhão dùng ngừa bệnh cho răng (SEN)

20

0

0

0

11

0

20

20

0

33061090

– – Loại khác

20

0

0

0

3

0

20

20

0

33062000

– Chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss)

6

0

0

0

11

0

6

6

1.3

33069000

– Loại khác

20

0

0

0

3

0

20

20

0

3307

Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm, chế phẩm làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi phòng đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế.

33071000

– Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo

18

20

20

0

4

0

18

18

10.9

33072000

– Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra nhiều mồ hôi

20

0

0

0

4

0

20

20

10.9

33073000

– Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác

20

10

20

0

4

0

20

20

10.9

 

– Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi phòng, kể cả các chế phẩm có mùi thơm dùng trong nghi lễ tôn giáo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33079030

– – Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm

20

0

0

0

4

0

20

20

10.9

33079040

– – Nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả chế phẩm làm rụng lông

20

0

0

0

4

0

20

20

10.9

33079050

– – Dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo (SEN)

6

0

0

0

4

0

6

6

1.7

33079090

– – Loại khác

18

0

0

0

4

0

18

18

10.9

3401

Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy.

 

– Xà phòng và các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, và giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

340111

– – Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34011140

– – – Xà phòng đã tẩm thuốc kể cả xà phòng sát khuẩn

20

20

20

0

4

0

20

20

3.3

34011150

– – – Xà phòng khác kể cả xà phòng tắm

20

10

20

0

4

0

20

20

3.3

34013000

– Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng

27

20

20

0

4

0

27

27

14.7

 

Lần đầu doanh nghiệp nhập mỹ phẩm về sẽ bị kiểm hóa 100%  

Ngoài ra, mặt hàng mỹ phẩm thuộc diện quản lý rủi ro về giá, hải quan yêu cầu tham vấn giá . Do vậy, nếu các bạn chưa có kinh nghiệm thì hãy để cho GOLDTRANS đứng ra làm trọn gói từ công bố mỹ phẩm, dịch vụ vận chuyển và làm thủ tục hải quan.

Chúng tôi sẽ giúp bạn nhanh chóng lấy được hàng , tiết kiệm chi phí cho bạn ! 

Bạn xem thêm 1 số bài viết về nhập khẩu mỹ phẩm để hiểu rõ hơn nhé 

THÔNG TƯ 06 VỀ CÔNG BỐ MỸ PHẨM

THỦ TỤC NHẬP KHẨU MỸ PHẨM 

HỒ SƠ CÔNG BỐ MỸ PHẨM 

TRA CỨU CÔNG BỐ MỸ PHẨM 

DỊCH VỤ CÔNG BỐ MỸ PHẨM

thuế nhập khẩu mỹ phẩm

Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VẬN TẢI VÀNG
 

Địa chỉ ĐKKD và VP tại Hà Nội: Tầng 5+6 số 86 Đường Trần Vỹ, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

Địa chỉ VP tại Hải Phòng: Tầng 5, tòa nhà TTC, 630 Lê Thánh Tông, Hải Phòng, Việt Nam

Địa chỉ VP tại Hồ Chí Minh: Tầng 4, tòa nhà Vietphone Office, 64 Võ Thị Sáu, Phường Tân Định, Quận 1, TP HCM

Điện thoại: +84. 243 200 8555
Website: www.goldtrans.com.vn | dichvuhaiquan.com.vn
Email: duc@goldtrans.com.vn

Hotline: Mr. Đức 0969961312 – Mr Hà: 0985774289