DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG PHẢI PHÊ DUYỆT MẪU
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN ĐO LƯỜNG PHẢI PHÊ DUYỆT MẪU
Căn cứ theo thông tư 23/2013/BKHCN, Goldtrans xin tổng hợp danh mục các phương tiện, thiết bị đo lường phải phê duyệt mẫu trong thời gian phải làm thủ tục nhập khẩu
Theo Khoản 2, Điều 3 Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26/9/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ, phương tiện đo nhóm 2 được hiểu “là phương tiện đo được sử dụng đo định lượng hàng hóa, dịch vụ trong mua bán, thanh toán, bảo đảm an toàn, bảo vệ sức khỏe cộng đồng, bảo vệ môi trường, trong thanh tra, kiểm tra, giám định tư pháp và trong các hoạt động công vụ khác được kiểm soát theo yêu cầu kỹ thuật đo lường quy định tại văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam hiện hành”.
Cũng tại Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN, Bộ Khoa học và Công nghệ đã ban hành Danh mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo. Tuy nhiên, các mặt hàng chưa có mã HS cụ thể.
Để tạo điều kiện cho các tổ chức, cá nhân, các nhà kinh doanh, nhập khẩu các mặt hàng phương tiện đo, mới đây Bộ Khoa học và Công nghệ đã ban hành cụ thể mã HS đối với phương tiện đo nhóm 2 phải phê duyệt mẫu thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu tại Quyết định số 2284/QĐ-BKHCN.
Cụ thể, kể từ ngày 15/8/2018, 27 phương tiện đo nhóm 2 phải kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu, bao gồm:
1. HS 8423.10.10: Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình; hoạt động bằng điện, cụ thể:cân bàn;cân đĩa.
2. HS 8423.10.20: Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình; không hoạt động bằng điện, cụ thể:cân đồng hồ lò xo;cân bàn;cân đĩa.
3. HS 8423.20.10: Cân bằng tải hoạt động bằng điện.
4. HS 8423.81.10: Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể:cân đĩa;cân bàn;cân treo móc cẩu.
5. HS 8423.81.20: Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể:cân đồng hồ lò xo; cân đĩa;cân bàn;cân treo móc cẩu.
6. HS 8423.82.11: Cân có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 1000 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể:cân đĩa;cân bàn;cân treo móc cẩu.
7. HS 8423.82.19: Cân có khả năng cân tối đa trên 1000 kg nhưng không quá 5000 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể:cân bàn;cân treo móc cẩu.
8. HS 8423.82.21: Cân có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 1000 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể:cân đồng hồ lò xo;cân đĩa;cân bàn; cân treo móc cẩu.
9. HS 8423.82.29: Cân có khả năng cân tối đa trên 1000 kg nhưng không quá 5000 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể:cân bàn;cân treo móc cẩu.
10. HS 8423.89.10: Cân có khả năng cân tối đa trên 5000 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể:cân bàn;cân treo móc cẩu;cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới;cân ô tô;cân tàu hỏa động;cân tàu hỏa tĩnh.
11. HS 8423.89.20: Cân có khả năng cân tối đa trên 5000 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể:cân bàn;cân treo móc cẩu.
12. HS 8504.31.11: Biến áp đo lường điện áp từ 110 kV trở lên
13. HS 8504.31.12: Biến áp đo lường điện áp từ 66 kV nhưng dưới 110 kV.
14. HS 8504.31.13: Biến áp đo lường điện áp từ 1 kV nhưng dưới 66 kV.
15. HS 8504.31.19: Biến áp đo lường loại khác.
16. HS 8504.31.21: Biến dòng đo lường dạng vòng dùng cho đường dây có điện áp từ 110 kV trở lên không quá 220 kV.
17. HS 8504.31.22: Biến dòng đo lường dùng cho đường dây có điện áp từ 110 kV trở lên nhưng không quá 220 kV loại khác.
18. HS 8504.31.23: Biến dòng đo lường dùng cho đường dây có điện áp từ 66 kV nhưng dưới 110 kV.
19. HS 8504.31.24: Biến dòng đo lường dùng cho đường dây có điện áp từ 1 kV nhưng dưới 66 kV.
20. HS 8504.31.29: Biến dòng đo lường loại khác.
21. HS 9027.80.30: Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở.
22. HS 9028.10.90: –Đồng hồ khí dân dụng;–Đồng hồ khí công nghiệp.
23. HS 9028.20.20: – Đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử;– Đồng hồ nước lạnh cơ khí.
24. HS 9028.20.90:– Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng;– Cột đo xăng dầu;- Đồng hồ khí dầu mỏ hóa lỏng;- Đồng hồ xăng dầu;- Phương tiện đo mức xăng dầu tự động.
25. HS 9028.30.10: Công tơ điện xoay chiều 1 pha, 3 pha, cụ thể:– Công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng;– Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử;– Công tơ điện xoay chiều có cấp chính xác 0,2 đến cấp chính xác 0,05.
26. HS 9029.10.20: Taximet.
27. HS 9031.80.90: Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông.
Địa chỉ ĐKKD và VP tại Hà Nội: SH 56, tầng 4, Iris Tower Garden, số 30 Trần Hữu Dực, P.Cầu Giấy, Q.Nam Từ Liêm, TP Hà Nội
Địa chỉ VP tại Hải Phòng: Tầng 5, tòa nhà TTC, 630 Lê Thánh Tông, Hải Phòng, Việt Nam
Địa chỉ VP tại Hồ Chí Minh: Tầng 4, tòa nhà Vietphone Office, 64 Võ Thị Sáu, Phường Tân Định, Quận 1, TP HCM
Điện thoại: +84. 243 200 8555
Website: www.goldtrans.com.vn | dichvuhaiquan.com.vn
Email: duc@goldtrans.com.vn
Hotline: Mr. Đức 0867776886– Mr Hà: 0985774289