Danh mục dán nhãn năng lượng và TCVN áp dụng [mới nhất]
-
DANH MỤC DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG
Danh mục dán nhãn năng lượng được quy định trong Quyết định 04/2017/QĐ-TTg . Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 4 năm 2017. Quyết định thay thế Quyết định số 51/2011/QĐ-TTg ngày 12 tháng 9 năm 2011 và Quyết định số 03/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 51/2011/QĐ-TTg
- Danh mục dán nhãn năng lượng bắt buộc (tức là ÁP DỤNG NGAY) đối với : Đèn huỳnh quang ống thẳng, đèn huỳnh quang compact, chấn lưu điện từ và điện tử cho đèn huỳnh quang, máy điều hòa nhiệt độ, nồi cơm điện, quạt điện, tủ lạnh, máy giặt lồng ngang, máy giặt lồng đứng, máy thu hình, máy biến áp phân phối ba pha, động cơ điện, tủ giữ lạnh thương mại, xe ô tô con loại 7 chỗ trở xuống,
- Danh mục dán nhãn năng lượng theo lộ trình (có thể dán nhãn năng lượng tự nguyện trước sau đó mới dán nhãn năng lượng bắt buộc)
Bạn tham khảo 6 điều cần biết về Dán nhãn năng lượng tại đây nhé
4 loại thiết bị phải làm kiểm tra hiệu suất năng lượng tối thiểu áp dụng từ 01/4/2025
STT | Tên mặt hàng | Thời điểm áp dụng |
1 | Bếp hồng ngoại | Từ ngày 01/4/2025 |
2 | Bếp từ | Từ ngày 01/4/2025 |
3 | Máy tính để bàn | Từ ngày 01/4/2025 |
4 | Đèn điện LED chiếu sáng đường và phố | Từ ngày 01/4/2025 |
-
DANH MỤC TCVN ÁP DỤNG CHO CÁC MẶT HÀNG DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG
TRƯỚC KHI THỰC HIỆN DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG CẦN PHẢI CÓ KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
Có phải mặt hàng nào nằm trong danh mục theo quyết định 04/2017 là bắt buộc phải Hiệu suất năng lượng xong rồi đi công bố dán nhãn năng lượng ?
Thực tế không phải vậy!!!
Mỗi một mặt hàng đều có Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) làm căn cứ để xác định phạm vi áp dụng xem loại nào phải kiểm tra Hiệu suất năng lượng và dán nhãn năng lượng bắt buộc, loại nào thì không phải làm.
Ví dụ theo CVN 7540-1:2015 đối với mặt hàng động cơ điện không đồng bộ xoay chiều 3 pha roto lồng sóc có công suất từ 0.75kw-150kw, chế độ hoạt động liên tục (S1), tần số 50-60Hz mới phải thử nghiệm hiệu suất năng lượng và dán nhãn năng lượng bắt buộc . Như vậy nếu bạn nhập các loại động cơ điện sau thì sẽ không phải làm gì cả:
-
-
- Đông cơ điện 1 chiều
- Động cơ điện công suất dưới 0.75 kW hoặc trên 150 kW
- Động cơ điện hoạt động S2, S3 hoặc S4
- ……
-
Đội ngũ tư vấn viên của GOLDTRANS luôn sẵn sàng được chia sẻ và tư vấn giúp quý khách hàng xác định được loại hàng hóa bất kỳ có nằm trong danh mục dán nhãn năng lượng và phạm vi áp dụng của TCVN hay không
Liện hệ Hotline: 0969 961 312
Danh mục TCVN áp dụng các mặt hàng dán nhãn năng lượng mới nhất
STT | NHÓM HÀNG HÓA | SÔ TCVN ÁP DỤNG | TÊN TCVN ÁP DỤNG | HÌNH THỨC DÁN NHÃN | NHÃN NĂNG LƯỢNG |
I | THIẾT BỊ GIA DỤNG | ||||
1 | Đèn huỳnh quang ống thẳng | TCVN 8249:2013 | Bóng đèn huỳnh quang dạng ống – Hiệu suất năng lượng | Bắt buộc | Xác nhận |
2 | Đèn huỳnh quang compact | TCVN 7896:2015 | Bóng đèn huỳnh quang compact – Hiệu suất năng lượng | Bắt buộc | So sánh |
3 | Balast điện từ và điện tử dung cho đèn huỳnh quang | TCVN 8248:2013 | Balát điện từ – Hiệu suất năng lượng | Bắt buộc | Xác nhận |
TCVN 7897:2013 | Balát điện tử dùng cho bóng đèn huỳnh quang – Hiệu suất năng lượng | Bắt buộc | So sánh | ||
4 | Máy điều hòa không khí | TCVN 7830:2015 | Máy Điều hòa không khí – Hiệu suất năng lượng | Bắt buộc | So sánh |
5 | Tủ lạnh, tủ kết đông | TCVN 7828:2016 | Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh – Hiệu suất năng lượng | Bắt buộc | So sánh |
TCVN 7829:2016 | Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh – Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng | từ ngày 01/4/2025 | |||
6 | Tủ giữ lạnh thương mại | TCVN 10289:2014 | Tủ giữ lạnh thương mại – Hiệu suất năng lượng | Bắt buộc | Xác nhận |
TCVN 10290:2014 | Tủ giữ lạnh thương mại – Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng | ||||
7 | Máy giặt | TCVN 8526:2013 | Máy giặt – Hiệu suất năng lượng tối thiểu và phương pháp xác định | Bắt buộc
|
So sánh |
8 | Nồi cơm điện | TCVN 8252:2015 | Nồi cơm điện – Hiệu suất năng lượng | Bắt buộc | So sánh |
9 | Quạt điện | TCVN 7826:2015 | Quạt điện – Hiệu suất năng lượng | Bắt buộc | So sánh |
10 | Máy thu hình | TCVN 9537:2012 | Máy thu hình – Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng | Bắt buộc | So sánh |
11 | Đèn LED | TCVN 11843:2017 | Bóng đèn LED, đèn điện LED và môđun LED – phương pháp thử | Bắt buộc | Xác nhận |
TCVN 11844:2017 | Đèn LED – Hiệu suất năng lượng | ||||
12 | Bình đun nước nóng có dự trữ | TCVN 7898:2009 hoặc TCVN 7898:2018 | Bình đun nước nóng có dự trữ– Hiệu suất năng lượng | Bắt buộc | So sánh |
13 | Bếp hồng ngoại | TCVN 13373:2021 | Bếp hồng ngoại – Hiệu suất năng lượng | Bắt buộc | So sánh |
14 | Bếp từ | TCVN 13372:2021 | Bếp từ – Hiệu suất năng lượng | Bắt buộc | So sánh |
II | NHÓM THIẾT BỊ VĂN PHÒNG VÀ THƯƠNG MẠI | ||||
1 | Máy photocopy | TCVN 9510:2012 | Máy photocopy – Hiệu suất năng lượng | Tự nguyện | Xác nhận |
2 | Màn hình máy tính | TCVN 9508:2012 | Màn hình máy tính – Hiệu suất năng lượng | Tự nguyện | Xác nhận |
3 | Máy in | TCVN 9509:2012 | Máy in – Hiệu suất năng lượng | Tự nguyện | Xác nhận |
4 | Máy tính xách tay | TCVN 11848:2017 | Máy tính xách tay – Hiệu suất năng lượng | Bắt buộc | Xác nhận |
5 | Máy tính để bàn | TCVN 13371:2021 | Máy tính để bàn – Hiệu suất năng lượng | Bắt buộc | Xác nhận |
III | NHÓM THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP | ||||
1 | Máy biến áp phân phối ba pha | TCVN 8525:2015 | Máy biến áp phân phối – Hiệu suất năng lượng tối thiểu và phương pháp xác định | Bắt buộc | Xác nhận |
2 | Động cơ điện | TCVN 7450-1 :2013 | Động cơ điện không đồng bộ ba pha roto lồng sóc – Phần 1: Hiệu suất năng lượng tối thiểu | Bắt buộc | Xác nhận |
TCVN 7450-2 :2013 | Động cơ điện không đồng bộ ba pha roto lồng sóc – Phần 2: Phương pháp xác định Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu | ||||
3 | Nồi hơi | TCVN 8630:2010 | Nồi hơi – Hiệu suất năng lượng và phương pháp thử | KHÔNG | |
4 | Đèn LED chiếu sáng đường phố | TCVN 12666:2019 | Đèn LED chiếu sáng đường phố – Hiệu suất năng lượng | Từ ngày 1/4/2025 | Xác nhận |
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Địa chỉ ĐKKD và VP tại Hà Nội: Tầng 4, tòa nhà IRIS, 30 Trần Hữu Dực, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Địa chỉ VP tại Hải Phòng: Tầng 5, tòa nhà TTC, 630 Lê Thánh Tông, Hải Phòng, Việt Nam
Địa chỉ VP tại Đà Nẵng: Tầng 5, tòa nhà Trọng Thức, 630 Ngô Quyền, Đà Nẵng
Địa chỉ VP tại Hồ Chí Minh: Tầng 4, tòa nhà Vietphone Office, 64 Võ Thị Sáu, Phường Tân Định, Quận 1, TP HCM
Điện thoại: +84. 243 200 8555
Website: www.goldtrans.com.vn | dichvuhaiquan.com.vn
Email: duc@goldtrans.com.vn
Hotline: Mr. Đức 0867776886– Mr Hà 0985774289